Thứ Sáu, 16 tháng 9, 2011

đề thi kinh tế vĩ mô tham khảo

0 nhận xét

MU Đ THI KINH T VĨ MÔ I
HC KỲ I NĂM HC 2006-07
(Thi gian làm bài: 60 phút)

Yêu cu: Chn 1 phương án tr li đúng nht t mi câu hi sau đây.
1. Khon mc nào sau đây không được tính vào GDP ca Vit Nam năm 2006?
  1. Mt chiếc xe đp sn xut ti Công ty xe đp Thng Nht trong năm 2006.
  2. Dch v ct tóc được thc hin trong năm 2006.
  3. Thu nhp mà người môi gii bt đng sn nhn được trong năm 2006.
  4. Mt căn h được xây dng năm 2005 và được bán ln đu tiên trong năm 2006
2. Khon tin 50.000 đôla mà gia đình bn chi mua mt chiếc xe BMW được sn xut ti Đc s được tính vào GDP ca Vit Nam theo cách tiếp cn chi tiêu như như thế nào?
  1. Đu tư tăng 50.000 đôla và xut khu ròng gim 50.000 đôla.
  2. Tiêu dùng tăng 50.000 đôla và xut khu ròng gim 50.000 đôla.
  3. Xut khu ròng gim 50.000 đôla.
  4. Không tác đng nào vì chiếc xe này được sn xut nước ngoài.
3. Li nhun mà mt nhà hàng ca Vit Nam thu được ti Mat-xcơ-va s được tính vào:
a.GNP ca Vit Nam.
b.GDP ca Vit Nam.
c.GDP ca Nga.
d.Câu a và c đúng.
4. Gi s năm 1994 là năm cơ s và trong thi gian qua t l lm phát hàng năm ca Vit Nam đu mang giá tr dương. Khi đó,
  1. GDP danh nghĩa luôn ln hơn GDP thc tế.
  2. GDP thc tế ln hơn GDP danh nghĩa trước năm 1994 và điu ngược li xy ra sau năm 1994.
  3. GDP thc tế luôn ln hơn GDP danh nghĩa.
  4. GDP thc tế nh hơn GDP danh nghĩa trước năm 1994 và điu ngược li xy ra sau năm 1994.
Bng 1. Xét mt nn kinh tế gi đnh mà người dân ch mua hai loi sn phm là sách và bút. Năm cơ s là 2000.
Năm
Giá sách
(nghìn đng)
Lượng sách
(cun)
Giá bút chì
(nghìn đng)
Lượng bút chì
(cái)
2000
2,00
100
1,00
100
2001
2,50
90
0,90
120
2002
2,75
105
1,00
130
5. Theo d liu Bng 1, CPI ca các năm 2000, 2001, 2002 ln lượt là
a.100,0; 111,0; 139,6
b.100,0; 109,2; 116,0
c.100,0; 113,3; 125,0
d.83,5; 94,2; 100,0
6. Theo d liu Bng 1, t l lm phát ca năm 2001 là
a.0%
b.9,2%
c.11,0%
d.13,3%
7. Theo d liu Bng 1, t l lm phát ca năm 2002 là
a.0%
b.10,3%
c.11,0%
d.13,3%
8. Gi s t l tăng trưởng hàng năm là 7%. Theo qui tc 70, GDP thc tế tăng thêm bao nhiêu sau 1 thp k?
a. 140%b. 280%c. 400%d. 300%
9. Chính sách nào dưới đây có th ci thin được mc sng ca người dân mt nước nghèo?
a.S gia tăng các cơ hi tiếp cn vi giáo dc ca dân cư.
b.Hn chế tăng trưởng dân s.
c.Áp dng rng rãi chính sách kim soát giá đ phân b các hàng hóa và ngun lc.
d.Câu a và b đúng.
10. S gia tăng nhân t nào sau đây không làm tăng năng sut lao đng ca mt quc gia?
a.Vn nhân lc trên mt công nhân.
b.Tư bn hin vt trên mt công nhân.
c.Tài nguyên thiên nhiên trên mt công nhân.
d.Lao đng.
11. S kin nào dưới đây biu th tiến b công ngh?
a.Mt nông dân phát hin ra rng trng cây vào mùa xuân tt hơn trng vào mùa hè.
b.Mt nông dân mua thêm máy kéo.
c.Mt nông dân thuê thêm lao đng.
d.Mt nông dân cho con theo hc ti trường đi hc nông nghip đ sau này tr v làm vic trong trang tri ca cha mình.
12. Trường hp nào sau đây là ví d v đu tư trc tiếp ca Vit Nam ra nước ngoài?
  1. Công ty Bến thành xây dng mt nhà hàng Mát-xcơ-va.
  2. Hãng phim truyn Vit Nam bán bn quyn b phim Đi cát cho mt trường quay Nga.
  3. Công ty ôtô Hoà bình mua c phn ca Toyota (Nht Bn).
  4. Câu a và c đúng.
13. Xét mt nn kinh tế đóng. Nếu Y = 2000, C = 1200, T = 200, và G = 400, thì:
a.Tiết kim = 200, đu tư = 400.
b.Tiết kim = 400, đu tư = 200.
c.Tiết kim = đu tư = 400.
d.Tiết kim = đu tư = 600.
14. Gi s mt nước có dân s là 40 triu người, trong đó 18 triu người có vic làm và 2 triu người tht nghip. T l tht nghip là bao nhiêu?
a. 11 %b. 8 %c. 5 %d. 10 %
15. Nếu bn đang không có vic làm bi vì bn đang trong quá trình tìm kiếm mt công vic tt hơn, thì các nhà kinh tế s xếp bn vào nhóm
  1. tht nghip tm thi
  2. tht nghip chu kỳ
  1. tht nghip cơ cu
  2. tht nghip theo lí thuyết c đin
16. Nhn đnh nào sau đây v lý thuyết tin lương hiu qu là đúng?
a.Đó là mc tin lương do chính ph quy đnh.
b.Doanh nghip tr lương cho công nhân càng thp càng tt.
c.Vic tr lương cao hơn mc cân bng th trường to ra ri ro v đo đc vì công nhân tr nên ít trách nhim hơn.
d.Vic tr lương cao hơn mc cân bng th trường có th ci thin sc kho công nhân, gim bt tc đ thay thế công nhân, nâng cao cht lượng và n lc ca công nhân.
17. Khi chính ph gim thuế đánh vào các nguyên, vt liu nhp khu, thì trong ngn hn:
  1. đường tng cu dch chuyn sang phi làm sn lượng và mc giá tăng.
  2. đường tng cu dch chuyn sang trái làm sn lượng và mc giá gim.
  3. đường tng cung dch chuyn sang phi làm sn lượng tăng và mc giá gim.
  4. đường tng cung dch chuyn sang trái làm sn lượng gim và mc giá tăng.
18. Trên h trc P-Y, s dch chuyn sang phi ca đường tng cu có th được gii thích bi:
a.chính ph gim thuế thu nhp.
b.các h gia đình gim tiết kim.
c.các doanh nghip tăng đu tư.
d.Tt c các câu trên đu đúng.
Bng 2 Xét mt nn kinh tế gin đơn vi thu nhp (Y) và tiêu dùng (C) được cho bng sau:
Y
200
300
400
500
600
700
800
C
210
290
370
450
530
610
690
19. Theo d liu Bng 2, phương trình nào dưới đây biu din đúng nht hàm tiêu dùng:
  1. C = 30 + 0,9Y
  2. C = 50 + 0,8Y
  3. C = 70 + 0,7Y
  4. Không phi các kết qu trên.
20. Theo d liu trong Bng 2, nếu chi tiêu cho đu tư bng 30 thì mc sn lượng cân bng s là:
  1. 300b. 400c. 500d. Không phi các kết qu trên.
21. Theo d liu trong Bng 2, s nhân chi tiêu là.
  1. 3,3
  2. 5
  3. 10
  4. Không phi các kết qu trên.
22. Gi s đu tư tăng 500 và xut khu tăng 1300. Vi xu hướng tiêu dùng cn biên t thu nhp quc dân (MPC’ = DC/DY) là 0,8 và MPM = 0,05, thì thu nhp quc dân s tăng:
  1. 1800b. 4050c. 7200d. 9000
23. Cán cân ngân sách chính ph:
a.luôn thâm ht trong thi kỳ suy thoái.
b.luôn thng dư trong thi kỳ bùng n.
c.s cân bng khi toàn b n ca chính ph được thanh toán.
d.có liên quan đến chu kỳ kinh doanh mt mc đ nht đnh.
24. Mt người va chuyn 1 triu đng t tài khon tiết kim có thi hn sang tài khon tin gi có th viết séc. Khi đó:
  1. c M1 và M2 đu gim.
  2. M1 gim, còn M2 tăng lên.
  3. M1 gim, còn M2 không thay đi.
  4. M1 tăng, còn M2 không thay đi.
25. Đng cơ ch yếu mà mi người gi tin là:
a.đ giao dch.
b.đ d phòng.
c.vì thu nhp t tin lãi.
d.gim ri ro cho danh mc đu tư.
Bng 3
T l tin mt ngoài h thng ngân hàng so vi tin gi (cr)
20%
T l d tr thc tế ca các NHTM (rr)
10%
Cơ s tin t (t đng)
2.000

26. Theo d liu Bng 3, s nhân tin là:
  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. Không phi các kết qu trên.
27. Theo d liu Bng 3, mun gim cung tin 1 t đng, ngân hàng trung ương cn:
  1. mua 100 triu đng trái phiếu chính ph.
  2. bán 100 triu đng trái phiếu chính ph.
  3. mua 250 triu đng trái phiếu chính ph.
  4. bán 250 triu đng trái phiếu chính ph.
28. Theo d liu Bng 3 và gi s các ngân hàng thương mi luôn d tr đúng mc bt buc. Gi s ngân hàng trung ương tăng t l d tr bt buc lên 20%. Cung tin
  1. tăng 2000 t đng.
  2. gim 2000 t đng.
  3. không thay đi.
  4. Không phi các kết qu trên.
29. Khi cung tin và cu tin được biu din trên h trc vi trc tung là lãi sut và trc hoành là lượng tin, thì s tăng lên ca mc giá s làm
a.dch chuyn đường cu tin sang phi và lãi sut s tăng.
b.dch chuyn đường cu tin sang trái và lãi sut s gim.
c.dch chuyn đường cung tin sang phi và lãi sut s gim.
d.dch chuyn đường cung tin sang trái và lãi sut s tăng.
30. Câu nào sau đây miêu t rõ nht cách thc s gia tăng ca cung tin làm dch chuyn đường tng cu?
  1. Đường cung tin dch chuyn sang phi, lãi sut tăng, đu tư gim, đường tng cu dch chuyn sang trái.
  2. Đường cung tin dch chuyn sang phi, lãi sut gim, đu tư tăng, đường tng cu dch chuyn sang phi.
  3. Đường cung tin dch chuyn sang phi, mc giá tăng, chi tiêu gim, đường tng cu dch chuyn sang trái.
d.Đường cung tin dch chuyn sang phi, mc giá gim, chi tiêu tăng, đường tng cu dch chuyn sang phi.
31. Khi trong thc tế lm phát cao hơn mc d kiến ban đu, thì điu nào sau đây có th xy ra?
a.Người đi vay được li, còn người cho vay b thit.
b.Người cho vay được li, còn người đi vay b thit.
c.Thu nhp s được tái phân phi t chính ph và doanh nghip sang các h gia đình.
d.Câu a và c đúng.
32. Nếu lãi sut thc tế trước thuế là 4%, t l lm phát là 6% và thuế sut đánh vào tin lãi là 20%, thì lãi sut thc tế sau thuế là bao nhiêu?
a.1%.b.2%. c.3%.d.4%.
33. Nhng khon tin mà Vit kiu gi v cho người thân ca h Vit Nam s làm:
  1. tăng thâm ht tài khoãn vãng lai ca Vit Nam.
  2. gim thâm ht tài khon vãng lai ca Vit Nam.
  3. gim thâm ht tài khon vn ca Vit Nam.
  4. không nh hưởng gì đến tài khon vãng lai hay tài khon vn ca Vit Nam.
34. Nhân t nào sau đây không nh hưởng đến xut khu ca Vit Nam?
a.GDP thc tế ca thế gii.
b.GDP thc tế ca Vit Nam.
c.giá tương đi ca hàng hoá sn xut Vit Nam so vi giá ca hàng hoá tương t sn xut nước ngoài.
d.giá tương đi ca hàng hoá sn xut nước ngoài so vi giá ca hàng hoá tương t sn xut Vit Nam.
35. Nhng cá nhân hay công ty nào dưới đây được li khi đng Vit Nam gim giá trên th trường ngoi hi?
a.Khách Vit Nam đi du lch châu Âu.
b.Mt công ty Vit Nam nhp khu Vtka t Nga.
c.Mt công ty Hà Lan nhp khu ht tiêu ca Vit Nam.
d.Mt công ty M xut khu máy tính sang Vit Nam.
36. Điu nào dưới đây s làm dch chuyn đường cung v ngoi t trên th trường ngoi hi sang phi?
a.Cu v hàng hoá nước ngoài ca dân cư trong nước tăng lên.
b.Cu v hàng hoá trong nước ca người nước ngoài gim.
c.Người ta d đoán đng ni t s lên giá mnh trên th trường ngoi hi trong thi gian ti.
d.Ngân sách chính ph thâm ht.
37. Trên th trường trao đi gia đng Vit Nam và đôla M, vic người tiêu dùng Vit Nam ưa thích hàng hoá ca M hơn s:
a.làm dch chuyn đường cung v đôla M sang trái và làm tăng giá tr ca đng đôla.
b.làm dch chuyn đường cu v đôla M sang phi và làm tăng giá tr ca đng đôla.
c.làm dch chuyn đường cung v đôla M sang phi và làm gim giá tr ca đng đôla.
d.làm dch chuyn đường cu v đôla M sang trái và làm gim giá tr ca đng đôla.
38. Xét mt nn kinh tế đóng. Gi s chính ph đng thi gim thuế cho đu tư và min thuế đánh vào tin lãi t tiết kim trong khi gi cho cán cân ngân sách không thay đi. Theo mô hình v th trường vn vay, thì điu gì s xy ra trong nn kinh tế?
a.C đu tư và lãi sut thc tế s tăng.
b.C đu tư và lãi sut thc tế s gim
c.C đu tư và lãi sut thc tế đu không thay đi
d.Đu tư s tăng, nhưng lãi sut thc tế có th tăng, gim hoc không thay đi.
39. Nếu GDP thc tế nh hơn tng chi tiêu d kiến thì:
  1. tng chi tiêu d kiến s tăng.
  2. GDP thc tế s tăng.
  3. mc gi phi gim đ khôi phc trng thái cân bng.
  4. Câu a và b đúng.
40. Gi s ban đu nn kinh tế trng thái cân bng ti mc sn lượng tim năng. Tiếp đó gi s rng ngân hàng trung ương gim cung tin. Theo mô hình tng cung và tng cu, điu gì s xy ra vi mc giá và sn lượng trong dài hn?
  1. Mc giá gim, sn lượng không thay đi so vi giá tr ban đu.
  2. Sn lượng tăng, mc giá không thay đi so vi giá tr ban đu.
  3. Sn lượng gim, mc giá không thay đi so vi giá tr ban đu.
  4. C sn lượng và mc giá không thay đi so vi giá tr ban đu. 
B môn KT vĩ mô
kim anh chúc mọi người học tốt